Chi tiết sản phẩm
Nichipet Premium
|

Xem hình lớn
|
Model: Nichipet-Premium
Hãng sản xuất: Nichiryo - Nhật
|
|
Thông tin sản phẩm
Model: Nichipet-Premium
Hãng sản xuất: Nichiryo - Nhật
NICHIPET PREMIUM
Mẫu Nichipet mới nhất với đổi mới về độ bền, sức mạnh, sự ổn định và tiện nghi.
Đổi mới trong
“Độ bền” và “Sức mạnh”
■ Vòng đệm được thử nghiệm nhả/ hút dung dịch 600,000 lần. (2µL ‒ 1000µL).
■ Đầu gắn típ có khả năng chịu mài
mòn cao (2µL ‒ 1000µL).
■ Pittông được làm bằng chất liệu gốm không ăn
mòn. (100µL ‒ 10mL).
Đổi mới trong
“Sự ổn định” và “Chính xác”
■ Hệ thống siêu đẩy và chu kì đẩy lần 2 dài hơn giúp tăng hiệu
suất nhả dung dịch. (2µL,10µL,20µL).
■
Chức năng Easy-Calibration cung cấp hiệu chuẩn phòng thí nghiệm một cách đơn
giản.
■
Nhiệt độ bàn tay không xuyên qua thân pipette giúp
tránh ảnh hưởng đến thể tích đo lường. (Thử nghiệm).
Đổi mới trong
“Sung sức” và “Thoải mái”
Premium dáng tròn giúp giảm mệt mỏi
và stress từ lượng công việc nặng nhọc
■ Nút nhấn mở
rộng giúp việc nhấn xuống dễ dàng..
■
Thân pipett màu trắng
giúp giảm sự phản xạ ánh sáng trong phòng.
· Thông số kỹ thuật:
Mã số
|
Cài đặt thể tích
|
Dải thể tích (µL)
|
Số gia (µL)
|
Típ sử dụng
|
00-NPP-2
|
Cài đặt kĩ thuật số
|
0.1 ‒ 2
|
0.002
|
BMT2-UT/UTR、FUT/FUTR
|
00-NPP-10
|
0.5 ‒ 10
|
0.01
|
BMT2-SS/SSR、FSS/FSSR
|
00-NPP-20
|
2 ‒ 20
|
0.02
|
BMT2-SG/SGR、FSG/FSGR
|
00-NPP-100
|
10 ‒ 100
|
0.1
|
BMT2-SG/SGR、FSG/FSGR*
|
00-NPP-200
|
20 ‒ 200
|
0.2
|
BMT2-SG/SGR、FAG/FAGR
|
00-NPP-1000
|
100 ‒ 1000
|
1
|
BMT2-LG/LGR、LE/LER、FLG/FLGR、FLE/FLER
|
00-NPP-5000
|
1000 ‒ 5000
|
10
|
BMT2-X/XR
|
00-NPP-10000
|
1000 ‒ 10000
|
10
|
BMT2-Z/ZR
|
· Độ chính xác và giới hạn:
Mã số
|
Thể tích (µL)
|
Độ chính xác(%)
|
Giới hạn(%)
|
Mã số
|
Thể tích (µL)
|
Độ chính xác(%)
|
Giới hạn(%)
|
00-NPP-2
|
0.2
|
±12.0*
|
≤ 6.0*
|
00-NPP-200
|
20
|
±1.0
|
≤ 0.5
|
1
|
±5.0
|
≤2.5
|
100
|
±0.8
|
≤ 0.3
|
2
|
±3.0
|
≤ 1.0
|
200
|
±0.8
|
≤ 0.2
|
00-NPP-10
|
1
|
±4.0
|
≤ 3.0
|
00-NPP-1000
|
100
|
±1.0
|
≤ 0.5
|
5
|
±1.0
|
≤ 1.0
|
500
|
±0.8
|
≤ 0.3
|
10
|
±1.0
|
≤ 0.5
|
1000
|
±0.7
|
≤ 0.2
|
00-NPP-20
|
2
|
±5.0
|
≤ 3.0
|
00-NPP-5000
|
1000
|
±1.0
|
≤ 0.3
|
10
|
±1.0
|
≤ 1.0
|
2500
|
±0.8
|
≤ 0.3
|
20
|
±1.0
|
≤ 0.4
|
5000
|
±0.6
|
≤ 0.2
|
00-NPP-100
|
10
|
±2.0
|
≤ 1.0
|
00-NPP-10000
|
1000
|
±2.0
|
≤ 0.4
|
50
|
±1.0
|
≤ 0.3
|
5000
|
±0.8
|
≤ 0.3
|
100
|
±0.8
|
≤ 0.3
|
10000
|
±0.4
|
≤ 0.2
|
*Các giá trị AC và CV ở trên được đo với các
loại típ dùng 1 lần đã được mô tả trong catalog.
*AC và CV ở 0.2µL phụ thuộc vào kĩ năng chọn mẫu và điều
kiện chọn mẫu mà pipette được sử dụng.